Characters remaining: 500/500
Translation

hạ đường

Academic
Friendly

Từ "hạ đường" trong tiếng Việt có nghĩa là "xuống thềm" hay "xuống bậc". Trong ngữ cảnh văn hóa truyền thống, "hạ đường" thường được sử dụng để chỉ việc một người, đặc biệt một người phụ nữ, không còn giữ được vị trí hoặc danh dự họ đã . Câu nói nổi tiếng của Tống Hoằng "tao khang chi thê bất hạ đường" có thể hiểu : Khi tôi còn nghèo, người vợ cùng tôi ăn bữa cám, thì sẽ không bao giờ để ấy rơi xuống vị trí thấp kém hơn.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  1. Nghĩa đen: "hạ đường" có thể được dùng để chỉ hành động xuống một bậc hay thềm nào đó, như khi leo cầu thang.

    • dụ: "Tôi hạ đường xuống dưới để xem thú vị không."
  2. Nghĩa bóng: "hạ đường" thường được sử dụng trong ngữ cảnh nói về vị trí xã hội, tình trạng tài chính, hoặc mối quan hệ.

    • dụ: "Sau khi mất việc, anh ấy cảm thấy mình bị hạ đường trong mắt bạn ."
Phân biệt các biến thể:
  • Hạ: Có nghĩa là "xuống", "giảm".
  • Đường: Có nghĩa là "bậc thềm", "cảnh vật xung quanh".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Xuống bậc: Cũng có nghĩagiảm vị thế hay địa vị.
  • Trượt dốc: Chỉ việc sa sút về mặt xã hội hoặc tài chính.
Từ liên quan:
  • Địa vị: Liên quan đến vị trí xã hội của một người.
  • Cao thấp: Thể hiện sự phân cấp trong xã hội.
Sử dụng nâng cao:

Trong văn viết hoặc trong các bài học về văn hóa, "hạ đường" có thể được dùng để nói về sự thay đổi trong cuộc sống của một người, đặc biệt trong các tình huống khó khăn, thường xuất hiện trong các tác phẩm văn học hay các bài thơ.

  1. xuống thềm. Chữ trích trong câu nói của Tống Hoằng trả lời vua Hán Quang . Tống Hoằng đỗ sớm, làm quan to trong triều. Quang người chị gái muốn lấy Tống Hoằng, vua ướm hỏi Hoằng việc này. Hoằng thưa: "Tao khang chi thê bất hạ đường" nghĩa là người vợ lúc nghèo ăn tấm ăn cám với mình thì không bao giờ truất xuống dưới thềm. Vua biết ý không nói đến việc ấy nữa

Similar Spellings

Words Containing "hạ đường"

Comments and discussion on the word "hạ đường"